Có 2 kết quả:
犹豫 do dự • 猶豫 do dự
Từ điển phổ thông
không quyết đoán, do dự (nguyên là tên 2 con thú, tính đa nghi)
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
không quyết đoán, do dự (nguyên là tên 2 con thú, tính đa nghi)
Từ điển trích dẫn
1. Chần chừ, không quả quyết. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Tâm do dự nhi hồ nghi hề, dục tự thích nhi bất khả” 心猶豫而狐疑兮, 欲自適而不可 (Li Tao 離騷). § Nhượng Tống dịch thơ: Mình khuây khỏa lấy mình chẳng nổi, Lòng hồ nghi trăm mối vấn vương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngần ngừ không quyết.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0